Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thuật, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thuật, nguyên quán Thanh An - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thuật, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuật, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuật, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thuật, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Thuật, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị