Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Thuận, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thuận, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Thuận, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20 - 11 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đàm Quang Thuận, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị