Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Khá, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Khoái, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Khuê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Lan, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Lập, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Lộc, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Long, nguyên quán Trung Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1962, hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Luận, nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Luận, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị