Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Châu, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 18/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán DiễnChâu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán DiễnChâu - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xí nghiệp 24 - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Xí nghiệp 24 - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1959, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 26/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Lộc - Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 8/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Châu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị