Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 13/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trạm Lộ - XãTrạm Lộ - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Tây trạch - Xã Tây Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Kỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam