Nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Phước Bình - Phước Long - Sông Bé hi sinh 5/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh ChÁnh, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chánh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 26/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung ChÁnh, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn ChÁnh, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chánh, nguyên quán Triệu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh