Nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Dương Quang Sửu, nguyên quán Tuân lệ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương quang Tại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Tế, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16 - 06 - 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quang Thưởng, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Dương Quang Trung, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Quang Trung, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Quang Tuyến, nguyên quán Trung Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 15/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quang, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Xuân Quang, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước