Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Sáu, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chúc Văn Sáu, nguyên quán Đại Hoà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 10/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Sáu, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam sơn - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Sáu, nguyên quán Lam sơn - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Sáu, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 15/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phi Tô - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáu, nguyên quán Phi Tô - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Sáu, nguyên quán An Hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 02/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức - Anh Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Sáu, nguyên quán Mỹ Đức - Anh Thụy - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum