Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hinh Văn Tân, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hóa hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Tân, nguyên quán Sơn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Băng Giang - Bình Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Băng Giang - Bình Giang - Cao Bằng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thành - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán Phú Thành - Bảo Lạc - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tân, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Khương Văn Tân, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Tân, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang