Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 9/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Tọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Vân Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VÂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam đức - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Vân, nguyên quán Cam đức - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1958, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cô Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh