Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vỏ Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hảnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam