Nguyên quán Việt Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Việt Long - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ân áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Ân áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Pàng - Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Chinh, nguyên quán Nà Pàng - Cần Yên - Thông Nông - Cao Bằng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Chinh, nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An