Nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Xuân Nhiên, nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Nhiên, nguyên quán Đức An - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nhiên, nguyên quán Minh Khai - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đang Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Nhiên, nguyên quán Đang Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Giang Văn Nhiên, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Sĩ Nhiên, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xóm 10 Bình Hoà - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lại Thế Nhiên, nguyên quán Xóm 10 Bình Hoà - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Lê Thị Nhiên, nguyên quán An Giang hi sinh 09/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Dương - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thọ Nhiên, nguyên quán Xuân Dương - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh