Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Hiền ninh - Xã Hiền Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Mùi, nguyên quán Mãn đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Mùi, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mùi, nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Măng Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 4/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Bắc Pái - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh