Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đắc Thu, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cánh Lương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đắc Bồng, nguyên quán Cánh Lương - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 12/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Cát, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Chỉ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Chúc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Đắc Điển, nguyên quán Bình Chánh - Bình Sơn - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gai Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đắc Lợi, nguyên quán Gai Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đắc Phòng, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 03/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú lộc - Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đắc Phú, nguyên quán Phú lộc - Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh