Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Danh Tuyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Danh Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phúc - Xã Quảng Phúc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Sơn - Xã Trà Sơn - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Anh Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Công Danh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Danh Thành Công, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Công Danh, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang