Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tri Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Bửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Kiệt, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán . - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán An Lương - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyễn Tri Phương, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tri Thân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tri, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc hoà - Mỹ hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Tri, nguyên quán Lộc hoà - Mỹ hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh