Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Kiếm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Đình Kiếm, nguyên quán Cải Đan - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1956, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Bửu Kiếm, nguyên quán Vĩ Dạ - Thừa Thiên Huế hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Kiếm, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 03/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiếm, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiến thành - Đông Quan - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiếm, nguyên quán Tiến thành - Đông Quan - Bắc Kạn hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phương Văn Kiếm, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Kiếm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị