Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tám, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 15/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tâm, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tặng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thắng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thắng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thành, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 2/5/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thảo, nguyên quán Yên Bái hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thiện, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Toàn, nguyên quán Quỳnh Đội - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị