Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tân, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tấn, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thắc, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 5/10/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thanh, nguyên quán Lý Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thảo, nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An hi sinh 5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thi, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên, sinh 1946, hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thí, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thìn, nguyên quán Hương Thu - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị