Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Hồng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Hợp, nguyên quán Tiền Hưng - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 29/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Huân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TrịnhTuấn - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Huấn, nguyên quán TrịnhTuấn - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Huê, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1917, hi sinh 7/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Huê, nguyên quán Bình Trưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 24/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh