Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Khiêm Xuân Hồ, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Hồ Xuân An, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ân, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Bồn, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Cầm, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Cân, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Châu, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An