Nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Sáng, nguyên quán Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Kim Sang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sang, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 13 - 02 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sáng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 11/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN SANG, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN SANG, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN SÁNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà