Nguyên quán Tân Hội 2 - Đức Trọng - Lâm Đồng
Liệt sĩ Hoàng Đình Dung, nguyên quán Tân Hội 2 - Đức Trọng - Lâm Đồng, sinh 1965, hi sinh 29/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Giảng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Hải, nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hanh, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Hảo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Hương Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiền, nguyên quán Vĩnh An - Hương Phú, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiếu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 16/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Tiến - Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Đình Hiệu, nguyên quán Việt Tiến - Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Hoàng Đình Hoa, nguyên quán Khác hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai