Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ẩn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Báo, nguyên quán Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hồng - thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đức Bảo, nguyên quán Thụy Hồng - thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bạo, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 31/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bình, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Bộ, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 6/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đức Bội, nguyên quán Liêm Bảo - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Các, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đức Can, nguyên quán Hưng Trường - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị