Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đẫu Xuân Khai, nguyên quán Nghệ An hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Khai, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đin Q Khai, nguyên quán Gia Thủy - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khai, nguyên quán Hưng Đạo - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH CÔNG KHAI, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khai, nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi - Nghĩa Bình hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Khai, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 23/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An