Nguyên quán Tân Hóa - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoàng, nguyên quán Tân Hóa - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 28/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Minh - Phù cát - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Hoàng, nguyên quán Cát Minh - Phù cát - Bình Định, sinh 1930, hi sinh 19/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hoàng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Hoàng, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long), sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số nhà 31 - Đà Nẵng - Lạc Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc An, nguyên quán Số nhà 31 - Đà Nẵng - Lạc Viên - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ấn, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Bao, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai