Nguyên quán Kim Đường - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trung Thành, nguyên quán Kim Đường - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Thành, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Trịnh, nguyên quán Quỳnh đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Trung Văn, nguyên quán Chí Minh - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Trung, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hiền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Trung, nguyên quán Thạch Hiền - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh tân - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Trung, nguyên quán Minh tân - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Trung, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Trung, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Vương Trung, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1929, hi sinh 19 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị