Nguyên quán Tam L4nh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Tam L4nh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhị, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhị, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Nhị, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhị, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Nhị, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Nhị, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhị, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nhị, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 17/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh