Nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Tính, nguyên quán Đại Tân - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Tàn - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Thế Tôn, nguyên quán Tư Tàn - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thế Trang, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thế Tuất, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán Nam Toàn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Việt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Cẩm Đạm - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Thế Vinh, nguyên quán Hoà Bình - Vỏ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Vĩnh, nguyên quán Hà Đối - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh