Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị M Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Mai, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Miền, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 24 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Miền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nam, nguyên quán Diễn Trung - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thị Nghệ, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ NGUYÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Nhung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh - /6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Nước, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị