Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Văn Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Trung - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Kim Trung - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tám, nguyên quán Yên Ninh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Thuận - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bá Văn Tám, nguyên quán Hưng Thuận - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Tám, nguyên quán Tân Hòa - Phú Tân - An Giang hi sinh 18/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Tám, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/6/48, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Bình Đại
Liệt sĩ Đoàn Văn Tám, nguyên quán Long Thuận - Bình Đại hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Tám, nguyên quán Thụy Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh