Nguyên quán Bùi Lạng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Văn Hý, nguyên quán Bùi Lạng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hý, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 9/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Hý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Hý, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 7/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Chiểu - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hý, nguyên quán Long Chiểu - Dầu tiếng - Bình Dương hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hỳ, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sáu Thôn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Hỷ, nguyên quán Sáu Thôn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Đoàn Hỷ, nguyên quán Đại Mổ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Viết Hỷ, nguyên quán Hồng Long - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị