Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Đáng, nguyên quán Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đáng, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 18/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Trảng Bom 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 16/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đáng, nguyên quán Thuỵ An - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị