Nguyên quán Tân Cương - Đông Hưng - Bắc Thái
Liệt sĩ Khuất Đ Hùng, nguyên quán Tân Cương - Đông Hưng - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Mạnh Khang, nguyên quán Số 36 Đinh Tiên Hoàng - Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Khâu, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 18/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuất, nguyên quán An Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khuất, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thành Luỹ, nguyên quán Sơn Trầm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuất Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Thế Nhân, nguyên quán Sơn Trầm - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Khuất Thị Nhân, nguyên quán Trần Sơn - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ lộc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Quản, nguyên quán Mỹ lộc - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh