Nguyên quán Thiệu vũ - Thiệu yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Thiệu vũ - Thiệu yên - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong An - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán Phong An - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ La Văn Hiền, nguyên quán Lục Thôn - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Văn Hiền, nguyên quán Liêm Tiết - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Tứ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Quảng Tứ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà