Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Con, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 02/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bằng - Hưng Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Minh Cồn, nguyên quán Thuỷ Bằng - Hưng Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Con, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Con, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Cồn, nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Biên Hoà - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Cỏn, nguyên quán Biên Hoà - Đồng Nai hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Côn (Thanh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Con, nguyên quán Chiềng Mai - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1949, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lý Văn Con, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Cón, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh