Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Doản Phụng, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Doản Tần, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doản Thân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 47 Cửa Nam - Cửa Nam - Hà Nội
Liệt sĩ Doản Văn Thiện, nguyên quán Số 47 Cửa Nam - Cửa Nam - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Doản Hữu Thìn, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doản Khắc Thoan, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán CôngThành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Tư, nguyên quán CôngThành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 27/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Doản Túc, nguyên quán Hoài Thượng - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doản Tỳ, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 14/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trương công doản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -