Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hứa Xuân Viên, nguyên quán Biên Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Viên, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 193, hi sinh 14/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tãn hồng - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Viên, nguyên quán Tãn hồng - ba Vì - Hà Tây hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Viên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Viên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đức Viên, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Sinh Viên, nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị