Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Mạnh Hùng, nguyên quán Tiến Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Mạnh Lanh, nguyên quán Liên Túc - Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Phước Mạnh, nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1957, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hùng Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Mạnh, nguyên quán Lam Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Mạnh, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Mạnh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hòa - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Minh Hòa - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cường giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mạnh, nguyên quán Cường giang - Nghi Xuân - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh