Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Hà, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Vân - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Thuỵ Vân - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 24/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Thọ - ý yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hà, nguyên quán Yên Thọ - ý yên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện
Liệt sĩ Lê Hà Bắc, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hà Cấp, nguyên quán Lục Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 24/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị