Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiến Hải, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tây Hải, nguyên quán Thọ xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 26/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Tự Hải, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1950, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Hải, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị