Nguyên quán Thụy Lương - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Minh, nguyên quán Thụy Lương - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 18/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Hồng Ngân, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Nghiệp, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Lê Hồng Ngọc, nguyên quán Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hồng Nguyên, nguyên quán Long Khánh - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 19/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Nhân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Nhơn, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Nhung, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 01/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Oanh, nguyên quán Giao An - Lang Chánh - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị