Nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Đông Nam - Đông sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Định, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoán, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 12/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hữu Đoàn, nguyên quán Thanh Đa - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 10/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 15/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1921, hi sinh 25/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dưỡng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị