Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Bồ, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Bộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Bôi, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Bốn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bốn, nguyên quán Đông Anh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Bồng, nguyên quán Lý Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 07/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Cảnh, nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Hữu Câu, nguyên quán Duyên Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Chằm, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An