Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nam, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nam, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nam, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Nam, nguyên quán Hà Nam hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Nam, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lê Nam, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1923, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Nghĩa Thành - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nam Thắng, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An