Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 19/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Huy Tụng, nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trai - Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Tưởng, nguyên quán Thọ Trai - Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Tuyên, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Vé, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Việt, nguyên quán Trung Chính - Hải Hoà - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1922, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Xuyên, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 17/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kinh Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 18/7/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Diện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh