Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hữu Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Cách Bi - Xã Cách Bi - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thế Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Phạm Ngũ Lão - Xã Phạm Ngũ Lão - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Công Biền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định