Nguyên quán Tam Giang - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Hồng Thu, nguyên quán Tam Giang - Tương Dương hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Thu, nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Như - Hải Ninh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Thu, nguyên quán Đồng Như - Hải Ninh - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Thu, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Phương Thu, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Thu, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Thị Thu, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hà, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Lê Thị Thu Hai, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang