Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quốc Đạt, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 28/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Đấu, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Dên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Dũng, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Hương - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Dược, nguyên quán Hoài Hương - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quốc Gia, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 19/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam hưng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Quốc Hiếu, nguyên quán Nam hưng - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Hồng, nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai